Nhận học bổng bằng cách nào (theo hạn ngạch)

Nhận học bổng bằng cách nào (theo hạn ngạch)
© MISIS

Số lượng suất học bổng của Chính Phủ Nga được phân theo quốc gia.

Hàng năm, Chính phủ Liên bang Nga phân chia một số lượng nhất định suất học bổng miễn phí cho người nước ngoài học tại các trường đại học Nga theo các chương trình khoa dự bị, cử nhân/đại học, cao học và nghiên cứu sinh. Việc tuyển chọn thí sinh nước ngoài cho những suất này được xử lý bởi cơ quan liên bang Rossotrudnichestvo.

Các bài kiểm tra tuyển sinh được tổ chức hàng năm vào tháng 2 - 3 tại các văn phòng đại diện chính thức của Rossotrudnichestvo (trung tâm khoa học và văn hóa Nga, RCSC, được mở tại hơn 80 quốc gia) hoặc tại các đại sứ quán Nga ở nước ngoài.
Số lượng suất học theo ngân sách cho mỗi quốc gia được xác định hàng năm và phụ thuộc vào các thỏa thuận liên chính phủ. Sự hợp tác càng tích cực giữa các nước chúng ta, càng nhiều sinh viên nước ngoài có cơ hội học tập miễn phí tại các trường đại học Nga. Theo tổng hợp thống kê "Xuất khẩu dịch vụ giáo dục Nga", năm 2017/2018, số lượng suất học lớn nhất đã được trao cho các sinh viên nước châu Á và các nước CIS. Việt Nam đứng đầu theo số lượng suất học bổng, đã nhận được 950 suất. Trung Quốc đứng thứ hai - 931 suất học. Tajikistan ở vị trí thứ ba - đất nước này có 618 suất học. Syria (455), Mông Cổ (454), Kazakhstan (437) và các quốc gia khác cũng đã được phân bổ rất nhiều suất theo ngân sách. Bảng ở cuối bài viết đưa ra các ví dụ về phân phối hạn ngạch cho một số quốc gia trong vài năm qua1.

Khi phân bổ suất học theo ngân sách, các ngành học ưu tiên cho mỗi quốc gia được xác định trước. Ví dụ, nếu đang có dự án được triển khai ở nước bạn chung với Nga về xây dựng nhà máy điện hạt nhân, thì trong khuôn khổ hạn ngạch, trước hết, sẽ có nhiều suất đào tạo kỹ sư ngành công nghiệp hạt nhân. Do đó, trước khi nộp đơn xin học bổng, đơn xin học bổng, hãy kiểm tra tại văn phòng đại diện của Rossotrudnichestvo ở nước bạn hoặc, nếu không có văn phòng thì tại đại sứ quán Nga, là có suất học bổng theo chuyên ngành bạn chọn hay không. Ví dụ, bạn muốn trở thành một nhà thiết kế hoặc một họa sĩ còn quốc gia của bạn có kế hoạch đào tạo các nhà xây dựng và lập trình viên theo thỏa thuận giữa hai quốc gia. Trong trường hợp này không có ý nghĩa để xin học bổng, bạn nên tìm cách khác để thi vào trường, ví dụ, là học theo chế độ tự túc. Giá cho các chương trình học tại các trường đại học Nga thấp hơn nhiều so với các nước châu Âu và Mỹ. Bạn có thể tìm được chuong trình phù hợp với minh thông qua dịch vụ tìm kiếm của chúng tôi.

sfu_01.jpg
© SibFU

Nếu chuyên ngành bạn chọn có suất học bổng thì bạn có thể nộp đơn xin học bổng. Thời hạn nộp đơn cho mỗi quốc gia là khác nhau nên bạn cần theo dõi thông tin trên trang web của RCSC (Trung tâm Khoa hoc và Văn hóa) ở nước bạn. Nên lưu ý rằng các suất học bổng có sự cạnh tranh cao. Thường thì sự ưu tiên được dành cho các ứng cử viên có điểm tốt trong chứng chỉ hoặc thành tích khoa học (nếu nói về các chương trình cao học và nghiên cứu sinh). Nếu bạn không biết tiếng Nga thì bạn có thể thi vào khoa dự bị, nơi bạn sẽ được giảng dạy tiếng Nga và các môn học phổ thông, sau đó làm bài thi để vào học chương trình cơ bản.

Hãy nhớ rằng xử lý đơn sin học bổng là miễn phí; nếu bạn được yêu cầu trả tiền – đừng chấp nhận, đó gian lận, bạn có thể nộp đơn khiếu nại lên Dịch vụ Giám sát Liên bang về Giáo dục và Khoa học.

Một số công ty tư nhân cung cấp dịch vụ hỗ trợ trong việc chuẩn bị tài liệu và bạn có thể liên hệ với họ nếu, ví dụ, bạn thiế tự tin trong tiếng Anh hoặc tiếng Nga. Nhưng bạn cũng có thể tránh được chi phí không cần thiết đó. Trước hết hãy làm quen với hướng dẫn chi tiết để thi vào một trường đại học Nga trên trang web của chúng tôi. Sau đó đăng ký tài khoản Cá nhân của thí sinh và liên hệ với đại diện của trường đại học. Nhân viên trong trường sẽ hướng dẫn cách chuẩn bị và nộp hồ sơ, trả lời các câu hỏi của bạn. Việc này hoàn toàn miễn phí.

Ngoài ra bạn cũng có thể liên hệ trực tiếp với trường. Trong trường hợp này quan trọng là không nhầm trang web chính thức của trường với các trang trung thu phí xử lý đơn xin học.

Quốc gia Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015 Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016 Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017 Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018
Quốc gia da Comunidade dos Estados Independentes, Geórgia, Abcásia e Ossétia do Sul
Abkhazia 243 220 177 151
Azerbaijan 151 170 214 208
Armenia 224 225 183 200
Belarus 36 70 42 42
Gruzia 97 90 103 110
Kazakhstan 294 450 437 437
Kyrgyzstan 356 460 414 366
Moldova 537 (bao gồm cả Transnistria) 330 318 301
Transnistria 537 (bao gồm cả Moldova) 250 201 216
Tajikistan 709 700 560 618
Turkmenistan 199 200 206 215
Uzbekistan 212 180 145 151
Ukraine 322 340 732 494
Nam Ossetia 84 80 85 59
Tổng 3 464 3 765 3 817 3 568

Các nước vùng Baltic
Latvia 87 80 144 126
Litva 94 90 92 73
Estonia 52 55 87 82
Tổng 233 225 323 281

Các nước Đông Âu và Balkan
Albania 42 30 45 43
Bulgaria 93 150 280 211
Bosna và Hercegovina 44 30 57 55
Hungary 70 120 43 27
Macedonia 30 25 36 36
Ba Lan 60 90 101 82
Romania 86 70 68 51
Serbia 62 70 131 104
Slovakia 98 70 94 98
Slovenia 8 8 13 11
Croatia 2 2 3 4
Montenegro 12 8 21 25
Séc 42 40 78 67
Tổng 649 713 970 814

Các nước Bắc Âu
Na Uy 3 5 5 2
Phần Lan 15 10 29 18
Tổng 18 15 34 20

QCác nước Tây Âu
Áo 8 8 6 7
Bỉ 12 10 9 3
Anh Quốc 1 1 13 10
Đức 0 0 0 59
Hy Lạp 10 8 19 20
Đan Mạch 0 0 0 3
Ireland 1 1 1 0
Iceland 2 2 1 0
Tây Ban Nha 15 15 34 20
Ý 17 17 32 14
Síp 10 5 13 10
Luxembourg 5 5 7 5
Malta 0 0 1 0
Monaco 1 6 1 0
Hà Lan 10 5 17 6
Bồ Đào Nha 16 15 7 3
Pháp 106 90 118 97
Thụy Sĩ 4 3 3 2
Tổng 217 191 282 259

Các nước châu Á
Afganistan 211 210 367 300
Bangladesh 57 50 71 63
Brunei 0 0 0 1
Việt Nam 674 800 1 129 950
Ấn Độ 25 25 106 101
Indonesia 105 100 173 166
Iran 62 50 111 90
Campuchia 20 10 22 8
Trung Quốc 745 850 1370 931
Bắc Tiều Tiên 40 35 47 30
Hàn Quốc 8 8 35 26
Lào 29 15 87 91
Malaysia 5 5 12 9
Maldives 2 2 1 0
Mông Cổ 333 350 488 454
Myanmar 8 8 6 4
Nepal 36 20 37 9
Pakistan 8 8 74 16
Singapore 0 1 2 1
Thái Lan 39 25 38 34
Thổ Nhĩ Kỳ 133 120 56 55
Philippines 1 1 4 0
Sri-Lanka 52 35 46 32
Nhất Bản 104 87 99 97
Tổng 2 697 2 815 4 381 3 468

Các quốc gia Trung Đông và Bắc Phi
Algerie 38 20 69 50
Bahrain 1 1 1 2
Ai Cập 53 100 126 90
Israel 44 35 62 60
Jordan 105 150 175 104
Iraq 344 (bao gồm Iraq-Kurdistan) 300 146 110
Iraq-Kurdistan 344 (bao gồm Iraq) 40 45 35
Yemen 160 103 137 70
Qatar 0 0 0 2
Kuwait 0 0 1 1
Livan 50 20 60 63
Livia 0 0 5 0
Mauritanie 8 5 9 5
Maroc 39 15 20 21
UAE 0 1 1 0
Oman 11 10 15 10
Palestine 198 110 141 146
Ả Rập Xê Út 0 3 7 0
Syria 318 130 438 455
Tunisia 20 8 17 14
Tổng 1 389 1 051 1 475 1 238

Các nước Châu Phi cận Sahara
Angola 181 120 133 130
Bénin 56 50 64 60
Botswana 13 13 31 20
Burkina Faso 0 3 2 3
Burundi 50 20 32 40
Gabon 15 10 5 6
Gambia 2 3 6 4
Ghana 61 50 73 67
Guiné 35 30 34 60
Guiné-Bissau 44 25 46 50
Cộng hòa Dân chủ Congo (Zaire) 56 35 38 44
Djibouti 10 10 10 19
Zambia 126 100 128 138
Zimbabwe 18 20 56 70
Cabo Verde 9 9 7 7
Cameroon 29 20 31 39
Kenya 34 34 50 34
Comoros 0 0 0 11
Congo 100 70 84 100
Bờ Biển Ngà 77 30 65 56
Lesicia 3 2 2 0
Liberia 0 0 2 0
Maurice 12 10 4 0
Madagaskar 28 15 22 25
Malawi 2 2 1 1
Mali 24 20 21 25
Mozambique 42 30 34 30
Namibia 14 20 28 33
Niger 6 5 5 10
Nigeria 97 70 124 100
Rwanda 8 6 23 15
São Tomé và Príncipe 5 5 5 5
Swaziland 9 5 10 6
Seychelles 0 1 1 0
Sénégal 17 9 21 25
Somali 18 15 16 20
Sudan 37 35 40 39
Sierra Leone 10 8 14 13
Tanzania 10 10 20 17
Togo 4 3 3 6
Uganda 7 5 5 8
Cộng hòa Trung Phi 10 4 5 5
Chad 60 50 80 75
Guinea Xích Đạo 37 25 26 25
Eritrea 0 5 26 16
Ethiopia 12 12 25 29
Nam Phi 17 17 3 28
Nam Sudan 0 0 0 3
Tổng 1 405 1 041 1 461 1 517

Các nước Mỹ Latin
Antigua và Barbuda 3 3 3 2
Argentine 20 20 45 28
Bolivia 28 28 48 40
Brasil 21 21 52 49
Venezuela 50 50 58 61
Haiti 7 4 6 8
Ghana 5 4 4 2
Guatemala 6 6 5 10
Honduras 1 1 3 1
Cộng hoà Dominicana 3 3 5 11
Columbia 60 40 99 87
Costa Rica 10 5 13 11
Cuba 53 100 110 110
México 9 5 36 32
Nicaragua 8 9 56 0
Panama 1 3 4 4
Paraguay 1 1 20 20
Peru 6 6 17 19
Saint Vincent và Grenadines 0 0 1 1
Uruguay 0 0 0 2
Chile 7 7 9 10
Ecuador 85 50 100 97
El Salvador 10 7 22 25
Jamaica 6 6 5 0
Tổng 400 379 721 630

Các nước Bắc Mỹ và Châu Đại Dương
Úc 0 0 4 4
Canada 4 2 5 8
Mỹ 5 3 20 17
Tổng 9 5 29 29

Các nước CIS, Gruzia, Abkhazia và Nam Ossetia

Abkhazia

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

243

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

220

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

177

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

151

Azerbaijan

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

151

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

170

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

214

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

208

Armenia

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

224

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

225

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

183

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

200

Belarus

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

36

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

70

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

42

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

42

Gruzia

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

97

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

90

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

103

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

110

Kazakhstan

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

294

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

450

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

437

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

437

Kyrgyzstan

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

356

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

460

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

414

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

366

Tajikistan

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

709

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

700

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

560

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

618

Turkmenistan

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

199

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

200

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

206

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

215

Uzbekistan

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

212

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

180

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

145

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

151

Ukraine

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

322

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

340

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

732 (incluindo a República Popular de Donetsk e a República Popular de Lugansk)

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

494 (incluindo a República Popular de Donetsk e a República Popular de Lugansk)

Nam Ossetia

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

84

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

80

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

85

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

59

Tổng

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

2 927

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

3 185

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

3 298

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

3 051

Các nước vùng Baltic

Latvia

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

87

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

80

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

144

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

126

Litva

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

94

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

90

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

92

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

73

Estonia

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

52

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

55

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

87

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

82

Tổng

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

233

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

225

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

225

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

281

Các nước Đông Âu và Balkan

Albania

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

42

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

30

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

45

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

43

Bulgaria

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

93

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

150

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

280

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

211

BBosna và Hercegovina

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

44

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

30

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

57

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

55

Hungary

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

70

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

120

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

43

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

27

Macedonia

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

30

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

25

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

36

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

36

Ba Lan

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

60

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

90

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

101

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

82

Romania

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

86

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

70

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

68

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

51

Serbia

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

62

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

70

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

131

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

104

Slovakia

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

98

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

70

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

94

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

98

Slovenia

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

8

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

8

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

13

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

11

Croatia

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

2

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

2

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

3

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

4

Montenegro

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

12

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

8

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

21

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

25

Séc

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

42

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

40

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

78

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

67

Tổng

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

649

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

713

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

970

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

814

Các nước Bắc Âu

Na Uy

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

3

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

5

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

5

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

2

Phần Lan

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

15

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

10

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

29

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

18

Tổng

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

18

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

15

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

34

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

20

Các nước Tây Âu

Áo

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

8

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

8

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

6

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

7

Bỉ

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

12

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

10

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

9

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

3

Anh Quốc

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

1

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

1

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

13

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

10

Đức

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

0

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

0

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

0

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

59

Hy Lạp

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

10

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

8

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

19

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

20

Đan Mạch

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

0

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

0

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

0

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

3

Ireland

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

1

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

1

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

1

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

0

Iceland

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

2

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

2

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

1

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

0

Tây Ban Nha

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

15

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

15

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

34

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

20

Ý

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

17

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

17

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

32

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

14

Síp

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

10

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

5

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

13

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

10

Luxembourg

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

5

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

5

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

7

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

5

Malta

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

0

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

0

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

1

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

0

Monaco

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

1

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

6

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

1

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

0

Hà Lan

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

10

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

5

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

17

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

6

Bồ Đào Nha

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

16

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

15

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

7

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

3

Pháp

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

106

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

90

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

118

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

97

Thụy Sĩ

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

4

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

3

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

3

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

2

Tổng

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

217

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

191

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

282

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

282

Các nước châu Á

Afganistan

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

211

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

210

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

367

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

300

Bangladesh

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

57

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

50

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

71

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

63

Brunei

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

0

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

0

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

0

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

1

Việt Nam

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

674

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

800

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

1 129

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

950

Ấn Độ

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

25

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

25

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

106

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

101

Indonesia

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

105

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

100

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

173

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

166

Iran

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

62

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

50

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

111

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

90

Campuchia

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

20

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

10

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

22

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

8

Trung Quốc

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

745

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

850

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

1 370

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

931

Bắc Tiều Tiên

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

40

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

35

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

47

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

30

Hàn Quốc

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

8

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

8

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

35

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

27

Lào

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

29

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

15

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

87

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

91

Malaysia

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

5

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

5

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

12

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

9

Maldives

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

2

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

2

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

1

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

0

Mông Cổ

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

333

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

350

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

488

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

454

Myanmar

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

8

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

8

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

6

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

4

Nepal

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

36

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

20

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

37

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

9

Pakistan

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

8

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

8

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

74

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

16

Singapore

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

0

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

1

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

2

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

1

Thái Lan

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

39

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

250

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

28

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

24

Thổ Nhĩ Kỳ

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

133

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

120

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

56

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

55

Philippines

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

1

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

1

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

4

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

0

Sri-Lanka

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

52

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

35

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

46

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

32

Nhất Bản

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

104

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

87

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

99

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

97

Tổng

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

2 697

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

2 815

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

4 381

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

3 468

Các nước Bắc Mỹ và Châu Đại Dương

Úc

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

0

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

0

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

4

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

4

Canada

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

4

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

2

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

5

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

8

Mỹ

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

5

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

3

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

20

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

17

Tổng

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2014/2015

9

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2015/2016

5

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2016/2017

29

Số lượng suất học bổng của Chính phủ trong năm học 2017/2018

29


Chia sẻ